LINKER T2-7.5
LINKER T2-7.5

LINKER T2-7.5

Giá bán Liên hệ

Giá khuyến mãi: Liên hệ 0376730383 (24/7)
Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể (DxRxC): 
7.025 x 2.325 x 2.350 (mm)
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC):
5.200 x 2.120 x 2.050 (mm )
Chiều dài cơ sở :
3.800 (mm)
Khoảng sáng gầm xe:
230 (mm)
Khối lượng bản thân: 
3.715 (kg)
Khối lượng chở cho phép: 3.490 (kg)
Khối lượng toàn bộ:
7.400 (kg)
Số chỗ ngồi: 03

Nội dung bài viết

 

 

Xe tải trung THACO Linker T2-7.5 có thiết kế hoàn toàn mới và hiện đại. Với tải trọng 3.490 kg mang đến khả năng chuyên chở linh hoạt, phù hợp với nhiều ngành nghề khác nhau. Đặc biệt, xe được trang bị đa dạng chủng loại thùng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn theo yêu cầu công việc. Động cơ mạnh mẽ, bền bỉ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, Linker T2-7.5 không chỉ đảm bảo hiệu suất làm việc cao mà còn giúp tiết kiệm chi phí vận hành, hiệu quả đầu tư.

 

Không gian cabin được thiết kế rộng rãi, hiện đại, hướng đến trải nghiệm của người lái trong suốt quá trình di chuyển

Ghế bọc nệm cao cấp chống bám bẩn, dễ vệ sinh, kết hợp viền chỉ xanh nổi bật, tăng tính thẩm mỹ, form ghế ngồi rộng rãi, thoải mái

Vô lăng 4 chấu với các phím chức năng, giúp vận hành dễ dàng

Trang bị màn hình LCD 7 inch, hiển thị trực quan, đầy đủ thông tin về tình trạng hoạt động của xe, thuận tiện cho khách hàng.

Đồng hồ điều khiển táp lô tích hợp màn hình LCD 7’’. 

Điều hòa 2 chiều với 2 chức năng sưởi ấm và làm lạnh

Đà dọc và đà ngang chassis dập nguyên khối , tính công nghệ và độ bền cao . 

Sử dụng thép cường độ cao khả năng chịu tải tốt. Đa dạng tùy chọn tỷ số truyền cầu phù hợp với nhiều loại đường (cao tốc, đồi núi, quốc lộ…)

Sản phẩm được trang bị động cơ Weichai thế hệ mới với hiệu quả vận hành vượt trội
Vỏ hộp số vật liệu nhôm, khối lượng nhẹ, tản nhiệt tốt

 

Kích thước tổng thể (DxRxC)

mm

4.200 x 1.690 x 2000

Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)

mm

2.325 x 1.505 x 1.240 (4,33 m3)

Chiều dài cơ sở

mm

2.700

Khoảng sáng gầm xe

mm

140

Kích thước Cabin (chiều rộng)

 

1.690

Khối lượng chở cho phép

kg

945

Khối lượng toàn bộ

kg

2240

Số chỗ ngồi

 

2

Tên động cơ

 

JL473QH

Loại động cơ

 

Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch

Dung tích xi lanh

cc

1.480

Công suất cực đại/ tốc độ quay

Ps/(vòng/phút)

107/6.000

Mô men xoắn/ tốc độ quay

N.m/(vòng/phút)

141/4.000 - 5.000

Ly hợp

 

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động cơ khí

Hộp số

 

MR515 M (hộp số có tỉ số truyền tăng)

Hệ thống phanh

 

Phanh thủy lực, trước đĩa, sau tang trống, có ABS

Trước/ Sau

 

175/70R14LT

Khả năng leo dốc

 

>= 20%

Bán kính quay vòng nhỏ nhất

 

5.75 m

Tốc độ tối đa

 

109 km/h

Dung tích thùng nhiên liệu

 

43

Hệ thống lái

 

Thanh răng – bánh răng Trợ lực điện

TẢI TRUNG

Các TẢI TRUNG khác

Fuso FA 140L


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso FA 140


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso FI170L


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso FI170


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso TF8.5L


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso TF7.5


Tải trọng: 

Kích Thước Lòng thùng:

Fuso TF4.9


Tải Trọng: 1,95 Tấn

Chiều Dài Thùng: 4.450 mm

LINKER T2-24


Tải Trọng: 14,8 Tấn

Chiều Dài Thùng: 9.900 mm

LINKER T2-16


Tải Trọng: 7,9 Tấn

Chiều Dài Thùng: 9.900 mm

LINKER T2-16L


Tải Trọng: 8,25 Tấn

Chiều Dài Thùng: 8.800 mm

LINKER T2-13


Tải Trọng: 7,5 Tấn

Chiều Dài Thùng: 6.900 mm

LINKER T2-12A45


Tải Trọng: 7,7 Tấn

Chiều Dài Thùng: 6.300 mm

LINKER T2-12


Tải Trọng: 7,8 Tấn 

Chiều Dài Thùng: 5.200 mm

LINKER T2-6.5


Tải Trọng: 3,49 Tấn

Chiều Dài Thùng: 4.450 mm

LINKER T2-5.0


Tải Trọng: 1,9 Tấn

Chiều Dài Thùng: 3.620 - 4.450 mm