Nội dung bài viết
1. GIỚI THIỆU XE TẢI FRONTIER KIA K250
Xe tải Kia Frontier K250 không chỉ là một chiếc xe tải, Dòng sản phẩm xe tải nhẹ máy dầu thế hệ mới (Tải trọng 1,9-2,49 T ) sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội thiết kế hiện đại, không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi , động cơ Hyundai D4CB tiêu chuẩn khí thải Euro 5, vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường., xe tải Kia K250 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho những doanh nghiệp vận tải và cá nhân cần một phương tiện đáng tin cậy và linh hoạt.
Tải trọng: 1,9 tấn - 2,49 tấn
Loại thùng: Thùng mui bạt 3 bửng/5 bửng, thùng kín, thùng lửng, thùng đông lạnh, xe tập lái, thùng bán hàng lưu động, thùng chở gia cầm/gia súc, thùng cánh rơi
Chất liệu thùng: Tôn kẽm, tôn đen, inox 304, inox 430
Màu : Xanh dương, xanh hyundai, trắng, sơn màu theo yêu cầu (market)
Kia k250,xe tải 2t4, xe tải 2t5,k250 thùng mui bạt 3 bửng, xe tải 2 tấn 5, gia xe tai kia k250, thaco tải kia, tải kia thaco, thaco tai kia
2. MẶT GA-LĂNG
Mặt ga lăng mạ Chrome sang trọng tích hợp logo KIA hoàn toàn mới.
Gương chiếu hậu lớn, được trang bị gương đôi, gương cầu lồi, tăng tầm quan sát rộng.
Đèn xi nhan trên cửa, tăng tính an toàn.
Cabin thiết kế đường gân, tăng độ cứng vững.
3. NỘI THẤT
Cabin rộng rãi, thoải mái.
Vô lăng gật gù, điều chỉnh 4 hướng.
Gương chiếu hậu lớn, hỗ trợ chống chói vào ban đêm, trang bị hộc để kính cho tài xế.
Điều hòa 2 chiều (làm lạnh và sưởi ấm) phù hợp với mọi điều kiện thời tiết.
Chìa khóa điều khiển từ xa.
Bảng điều khiển tích hợp đa thông tin.
4. ĐỘNG CƠ
Động cơ HYUNDAI D4CB-CRDi (tiêu chuẩn Euro 5) tích hợp công nghệ xử lý khí thải EGR vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, thân thiện với môi trường.
Hộp số HYUNDAI DYMOS M6AR1, vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
Dầm chữ I: Tăng độ cứng vững, khả năng chịu tải tốt
Dầm thép hàn: Có độ bền cao, khả năng chịu tải lớn.
Thông số kỹ thuật
|
Kích thước tổng thể (DxRxC)
|
mm
|
5.380 x 1.750 x 2.080
|
|
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC)
|
mm
|
3.500 x 1.670 x 1.655
|
|
Chiều dài cơ sở
|
mm
|
2.810
|
|
Khối lượng bản thân
|
kg
|
2.310
|
|
Khối lượng chở cho phép
|
kg
|
2.490
|
|
Khối lượng toàn bộ
|
kg
|
4.995
|
|
Số chỗ ngồi
|
|
03
|
|
Tên động cơ
|
|
HYUNDAI – D4CB
|
|
Loại động cơ
|
|
04 kỳ, 04 xilanh thẳng hàng,tăng áp,phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU)
|
|
Dung tích xi lanh
|
cc
|
2.497
|
|
Công suất cực đại/ tốc độ quay
|
Ps/(vòng/phút)
|
130 / 3.800
|
|
Mô men xoắn/ tốc độ quay
|
N.m/(vòng/phút)
|
255 / 1.500-3.500
|
|
Hộp số
|
|
M6AR1 – 6MT
|
|
Tỷ số truyền
|
|
4,181
|
|
Khả năng leo dốc
|
|
28
|
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
|
|
5,96
|
|
Tốc độ tối đa
|
|
109
|
|
Dung tích thùng nhiên liệu
|
|
65
|



